1. Giới thiệu

C95500 aluminum bronze is a premium nickel-aluminum bronze alloy recognized for its exceptional mechanical properties, wear resistance, and superior corrosion performance, particularly in demanding marine and aerospace applications. This comprehensive analysis examines C95500 alongside its potential equivalent alternatives, providing procurement specialists, engineers, and materials selection professionals with detailed comparisons of chemical composition, mechanical properties, manufacturing considerations, and cost-performance ratios. This guide aims to facilitate informed decision-making when sourcing materials for critical applications requiring high strength, excellent wear resistance, and corrosion protection.

2. C95500 Aluminum Bronze: Baseline Specifications

Table 1: Chemical Composition of C95500 Aluminum Bronze (%)

AlVớiFePbMnNiZn
10,5-11,5Rem.3.0-5.00tối đa 0,03tối đa 3,53,0-5,50tối đa 0,50tối đa 0,3
11.0*78.5*4.0*-1.0*5.0*0.15*0.1*

*Giá trị danh nghĩa

Table 2: Mechanical Properties of C95500 Aluminum Bronze

Tài sảnGiá trịĐơn vị
Sức căng650-760MPa
Sức mạnh năng suất280-340MPa
Kéo dài15-25%
Brinell độ cứng170-220HB
Tỉ trọng7.5g / cm³
Mô đun đàn hồi110GPa
Dẫn nhiệt42W/m · k
Hệ số giãn nở nhiệt16.2m/m · k
Tinh dân điệnsố 8% Iacs

3. Direct Equivalent Alternatives to C95500

3.1 Tương đương tiêu chuẩn quốc tế

Table 3: International Standards Equivalents for C95500

Quốc giaTiêu chuẩnChỉ địnhMức độ tương đương
Hoa KỳASTHMAHoa Kỳ C95500Thẩm quyền giải quyết
Châu ÂuTRÊNCuAl11Fe5Ni5Cao
nước ĐứcTỪCuAl11Ni5Fe5Cao
Vương quốc AnhBSCA105Cao
Nhật BảnJISCAC707Trung bình cao
Trung QuốcGBZCuAl11Ni5Fe5Cao
NgaGOSTBrAZhNMts 11-6-6Trung bình cao
Quốc tếISOCuAl11Ni5Fe5Cao

3.2 So sánh thành phần hóa học

Table 4: Chemical Composition Comparison of C95500 and Its Direct Equivalents (%)

Hợp kimTiêu chuẩnAlVớiFePbMnNiKhác
C95500ASTHMA10,5-11,5Rem.3.0-5.00tối đa 0,03tối đa 3,53,0-5,50tối đa 0,5Zn≤0.3
CuAl11Fe5Ni5TRÊN10.0-12.0Rem.4.0-6.00tối đa 0,02tối đa 2.04.0-6.00tối đa 0,5Zn≤0.5
CA105BS10.0-11.5Rem.4.0-5,50tối đa 0,01tối đa 2.04.5-6.00tối đa 0,3Zn≤0.5
CAC707JIS10.0-12.0Rem.3.0-5.00tối đa 0,05tối đa 2.04.0-6.00.6 MaxZn≤1.0
ZCuAl11Ni5Fe5GB10.0-12.0Rem.4.0-6.00tối đa 0,02tối đa 2.04.0-6.00tối đa 0,5Zn≤0.5

3.3 So sánh tính chất cơ học

Table 5: Mechanical Properties Comparison of C95500 and Direct Equivalents

Hợp kimĐộ bền kéo (MPa)Sức mạnh năng suất (MPa)Độ giãn dài (%)Độ cứng (HB)
C95500 (ASTM)650-760280-34015-25170-220
CuAl11Fe5Ni5 (EN)650-750280-35015-22170-220
CA105 (BS)650-750280-33515-20175-220
CAC707 (JIS)620-730270-33015-20165-215
ZCuAl11Ni5Fe5 (GB)650-750280-34015-22170-220

4. Các loại vật liệu thay thế

4.1 Lớp bằng đồng nhôm khác

Bảng 6: So sánh lớp bằng đồng nhôm thay thế

Hợp kimCHÚNG TA#Sự khác biệt chínhChi phí tương đốiXếp hạng hiệu suất
C95800C95800Lower Al, higher Ni, better corrosion resistance110%Rất cao
C95400C95400Lower Ni, reduced strength and corrosion resistance85%Trung bình cao
C95900C95900Higher Al, increased hardness, less ductile105%Cao
C63000C63000Different Al-Ni ratio, higher strength115%Rất cao
C63200C63200Lower Al, better ductility, similar strength110%Cao

4.2 Nickel Aluminum Bronze Equivalents

Table 7: Nickel Aluminum Bronze Equivalents

Hợp kimCHÚNG TA#Thành phần chínhThuộc tính chínhCost Ratio to C95500Ứng dụng tốt nhất
C95800C95800Cu-9al-4fe-4niSuperior seawater corrosion110%Cánh quạt biển, van
C95700C95700CU-12AL-6FE-2NIHigher hardness, lower ductility95%Vòng bi nặng
C96900C96900Cu-16Al-3Fe-4NiVery high strength and wear resistance130%Aerospace components
C96400C96400Cu-11Al-6Fe-3Ni-3MnKhả năng chống mài mòn tuyệt vời105%Sliding components
C95520C95520Cu-11Al-4Fe-5Ni-SiEnhanced machinability105%Các thành phần chính xác

4.3 Alternative Material Categories

Bảng 8: Vật liệu thay thế bằng đồng không nhôm

Thể loại vật chấtLớp ví dụHiệu suất so sánhTỷ lệ chi phíỨng dụng chồng chéo
Mangan đồngC86300Lower corrosion resistance, similar strength80%Trung bình
Thép không gỉ17-4PHSức mạnh cao hơn, ma sát thấp hơn90%Trung bình cao
Hợp kim nikenMonel K-500Superior corrosion, higher strength, higher cost175%Cao cho biển
Duplex SS2205Good corrosion, lower wear resistance95%Trung bình
Hợp kim TitanTi-6Al-4VSức mạnh cao hơn để cân, chi phí cao hơn nhiều250%Trung bình

5. Phân tích hiệu suất chi phí

5.1 Chỉ số chi phí vật liệu tương đối

Table 9: Relative Material Cost Index (C95500 = 100)

Vật tưChi phí nguyên liệu thôChi phí xử lýTổng chỉ số chi phíXu hướng chi phí (2 năm)
C95500100100100Ổn định
CuAl11Fe5Ni5 (EN)95-10595-10595-105Ổn định
C95800105-115100-110103-113Tăng nhẹ
C9540080-9090-10083-93Ổn định
C63000110-120105-115108-118Tăng dần
17-4ph ss85-9595-10588-98Bay hơi
Monel K-500170-190150-170165-185Tăng dần

5.2 Xếp hạng hiệu suất theo ứng dụng

Bảng 10: Xếp hạng hiệu suất theo ứng dụng (tỷ lệ 1-10, 10 = tốt nhất)

Vật tưỨng dụng hàng hảiKhông gian vũ trụOil & GasHeavy IndustryXếp hạng giá trị tổng thể
C955009số 8số 898,5
CuAl11Fe5Ni59số 8số 898,5
C9580010số 89số 88,8
C95400767số 87,0
C63000số 89số 898,5
17-4ph ss7số 8số 8số 87,8
Monel K-500109978,8

6. Cân nhắc sản xuất

6.1 So sánh khả năng xử lý

Bảng 11: Sự phù hợp của quy trình sản xuất (tỷ lệ 1-10, 10 = xuất sắc)

Vật tưĐúc cátĐúc ly tâmĐúc đầu tưKhả năng gia côngKhả năng hànĐáp ứng điều trị nhiệt
C95500số 89766số 8
CuAl11Fe5Ni5số 89766số 8
C95800số 89767số 8
C954009số 87757
C63000số 89số 8659
17-4ph ss67số 85số 89
Monel K-50067747số 8

6.2 Cân nhắc chuỗi cung ứng

Bảng 12: Các yếu tố chuỗi cung ứng

Vật tưTính khả dụng toàn cầuThời gian dẫn (tuần)Sự đa dạng của nhà cung cấpSự ổn định giá cảKhả năng tái chế
C95500Trung bình cao4-6Trung bình caoTrung bìnhCao
CuAl11Fe5Ni5Trung bình cao4-6Trung bình caoTrung bìnhCao
C95800Trung bình5-8Trung bìnhTrung bình thấpCao
C95400Cao3-5CaoTrung bình caoCao
C63000Trung bình5-7Trung bìnhTrung bìnhCao
17-4ph ssCao3-5CaoTrung bìnhCao
Monel K-500Trung bình thấp8-12Trung bình thấpThấpTrung bình cao

7. Tương đương cụ thể của ứng dụng

Bảng 13: Các lựa chọn thay thế được đề xuất theo ứng dụng

Ứng dụngLựa chọn đầu tiênLựa chọn thứ haiLựa chọn thứ baYếu tố lựa chọn chính
Marine propellersC95800C95500Monel K-500Nước biển ăn mòn
Valve seatsC95500C6300017-4PHHao mòn điện trở
Aircraft bearingsC95500C63000C95900Sức mạnh/độ bền
Thiết bị ngoài khơiC95800C955002205 Duplex SSChống ăn mòn
Linh kiện bơmC95500C95800C95400Erosion resistance
Gears and pinionsC95500C6300017-4PHFatigue strength
Mặc tấmC95900C95500C86300Kháng mài mòn
Sứ xuyênC95500C95400C95520Load bearing/wear

8. Phương pháp lựa chọn cho các vật liệu tương đương

Bảng 14: Ma trận quyết định cho lựa chọn vật liệu

Yếu tố lựa chọnTrọng lượngC95500CuAl11Fe5Ni5C95800C95400C6300017-4ph ss
Sức mạnh cơ học20%số 8số 8số 8799
Chống ăn mòn25%số 8số 897số 87
Hao mòn điện trở20%99số 8số 897
Hiệu quả chi phí15%776số 867
Khả năng gia công10%666765
khả dụng10%77697số 8
Điểm số có trọng số100%7,857,857,707 giờ 457.957.40

9. Xu hướng giá cả và định giá thị trường khu vực

Bảng 15: Tính khả dụng của khu vực và các biến thể về giá

Vùng đấtC95500 AvailabilityChỉ số giáNhà cung cấp hàng đầuNhập khẩu cân nhắc
Bắc MỹCao100Columbia Metals, Concast MetalsCung cấp trong nước mạnh mẽ
Châu ÂuTrung bình cao105-115KME, Lebronze alloysChứng nhận vật liệu EU
Trung QuốcTrung bình cao85-95Các xưởng đúc khác nhauQuality verification critical
Nhật BảnTrung bình115-125Mitsubishi Materials, JX NipponChất lượng cao, chi phí cao hơn
Ấn ĐộTrung bình90-100Nhiều xưởng đúcQuality consistency variable
Trung ĐôngTrung bình thấp120-130Chủ yếu là nhập khẩuNhập khẩu thuế, thời gian dẫn đầu
Châu ÚcTrung bình115-125Nhà phân phối khu vựcChi phí vận chuyển đáng kể

Bảng 16: Phân tích xu hướng giá năm năm (INDEX: 2020 = 100)

NămC95500C95800C95400C6300017-4ph ssChỉ số đồngChỉ số niken
2020100100100100100100100
2021120125118122110125135
2022135142130138118135150
2023130138125132120130145
2024125132120128115125140
2025*122130115125112120135

*Giá trị dự kiến

10. Kết luận và đề xuất mua sắm

C95500 nickel-aluminum bronze offers exceptional performance in demanding applications requiring a combination of high strength, excellent wear resistance, and good corrosion properties. The most direct equivalent alternatives are found in the European standard CuAl11Fe5Ni5 and the Chinese standard ZCuAl11Ni5Fe5, which offer very similar performance characteristics with minimal cost variations.

For applications requiring superior seawater corrosion resistance, C95800 provides enhanced performance at a modest 5-10% cost increase. For less demanding applications, C95400 offers good performance at approximately 10-15% lower cost and greater availability. C63000 presents a viable alternative for applications requiring higher strength, though at a slightly higher cost.

Đối với các chuyên gia mua sắm, các khuyến nghị chiến lược sau đây được áp dụng:

  1. Always request material certification documentation with chemical analysis to verify composition compliance
  2. Consider total cost of ownership including lifecycle maintenance and replacement costs
  3. Develop relationships with multiple qualified suppliers to ensure supply chain resilience
  4. For critical marine applications, verify specific corrosion performance data in relevant environments
  5. Monitor nickel prices as a leading indicator, as nickel content significantly impacts material cost
  6. Implement material equivalence approval protocols to facilitate substitutions when necessary
  7. Consider regional pricing variations when sourcing for large projects
  8. For high-volume applications, evaluate the feasibility of long-term supply agreements to stabilize pricing
  9. Maintain safety stock of critical components during periods of commodity price volatility

By carefully evaluating the equivalence factors presented in this analysis, procurement specialists and engineers can make informed decisions when selecting alternatives to C95500 aluminum bronze, balancing performance requirements with cost considerations and ensuring supply chain resilience in a dynamic market environment.